Ở Việt Nam, MG tác hại nhất đối với gà, sống trong chuồng gà, ban ngày ẩn nấp, đêm ra đốt và hút máu gà. Gà bị MG nhiều gầy yếu, đang ấp bỏ ổ, trứng nở kém, gà con có thể chết. MG cũng truyền bệnh tụ huyết trùng gà. Diệt MG bằng cách ban đêm cho gà đằm mình Chỉ có ba mẹ mới hiểu mới biết được con mình thích gì và học gì là phù hợp, thiếu gì thì bổ sung cái đó", chị Ngọc chia sẻ. Theo bà mẹ này, lúc mới bắt đầu quan trọng nhất là phải tạo sở thích học tiếng Anh cho con. Cao ngựa bạch là loại thực phẩm chức năng được nấu từ xương ngựa bị bạch tạng. Người ta cô cách thủy xương ngựa bạch, thu lại phần thể rắn, cắt và bọc nilon. Cần phân biệt giữa ngựa bạch và ngựa trắng, bởi rất nhiều người nhầm lẫn giữa 2 con ngựa này. Ngựa bạch là con ngựa bị bệnh bạch tạng, có đột biến gen, không thể tổng hợp được sắc tố melanin. Ngày nay, Công quốc có 150 nhân viên quản lý danh mục tài sản hơn 130.000 mẫu Anh trên khắp vùng Tây Nam nước Anh, trị giá gần 1,3 tỷ USD. Chỉ riêng năm nay, Công quốc Cornwall đã mang về cho ông khoảng 27 triệu USD. Con trai cả của ông, Hoàng tử William, bây giờ sẽ kế thừa. CƯỠI NGỰA Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch cưỡi ngựa equestrian horse ride horse riding horseback riding horse-riding pony rides riders is ride riding horses ride horses Ví dụ về sử dụng Cưỡi ngựa trong một câu và bản dịch của họ Cưỡi ngựa. Horse-riding. Cưỡi ngựa đã là một niềm đam mê suốt đời của Nữ hoàng. thư họa bức họa đắt giá tranh Trung Quốc văn minh Trung Hoa Trung Quốc Trung Quốc cổ đại hoa mẫu đơn tranh tả ý hoa mẫu đơn tranh thủy mặc mẫu đơn tác phẩm hoa mẫu đơn hoa mẫu đơn vương tuyết đào tranh thủy mặc hoa mẫu đơn tranh tả ý mẫu đơn 30 quy tắc giúp bạn nắm chắc về khải thư khải thư Tài liệu V66QKN. Duới đây là các thông tin và kiến thức về Con ngựa tiếng anh là gì hot nhất hiện nay được bình chọn bởi người dùng Bài viết sau nằm trong chủ đề tên của các loài vật trong tiếng Anh, với một con vật đáng yêu và gần gũi với con người. Mời bạn cùng xem Con ngựa tiếng Anh là gì Định nghĩa, ví dụ Anh Việt liên quan ngay dưới đây để nhanh chóng ứng dụng vào trong thực tế cuộc sống. Con ngựa trong tiếng Anh là gì Trong tiếng Anh, con ngựa là Horse Horse tức là tên gọi con ngựa trong tiếng Anh, là loài động vật có vú và tứ chi với đặc điểm đặc trưng là chạy nhanh và khỏe. Bao gồm ngựa hoang dã và ngựa thuần chủng. Chúng ăn cỏ và sinh một con. Ngựa có hình dáng khá đẹp và thông minh nên được con người yêu quý như một con vật làm cảnh. Hơn thế, từ lâu con người đã dùng ngựa làm phương tiện đi lại, phục vụ các cuộc chiến hay vận chuyển đồ đạc. Ngựa cũng mang nhiều yếu tố tâm linh và biểu tượng trong nhiều tôn giáo và nền văn hóa. Hình ảnh minh họa bài viết giải thích ngựa tiếng Anh là gì Thông tin chi tiết từ vựng Cách viết Horse Phát âm Anh – Anh /hɔːs/ Phát âm Anh – Việt /hɔːrs/ Từ loại Danh từ Nghĩa tiếng Anh a large animal with four legs that people ride on or use for carrying things or pulling vehicles Nghĩa tiếng Việt một con vật lớn có bốn chân mà người ta cưỡi lên hoặc dùng để chở đồ hoặc kéo xe Con ngựa tiếng Anh được gọi Horse Ví dụ Anh Việt Biết được cách gọi con ngựa trong tiếng Anh, tuy nhiên nhiều người vẫn không biết cách vận dụng chúng vào trong thực tiễn với nhiều tình huống giao tiếp khác nhau. Để có thể giúp người học dễ dàng vận dụng hơn, studytienganh chia sẻ một số ví dụ Anh Việt ngay sau đây She spends all his money on the horses. Cô ấy tiêu hết tiền của anh ta vào những con ngựa. David climbed onto his horse and set off at a relaxed trot down the lane. David leo lên con ngựa của mình và khởi hành một cách thoải mái trên làn đường. My horse is a bit timid and is easily frightened by traffic. Con ngựa của tôi hơi rụt rè và dễ sợ hãi trước dòng xe cộ. They heard horses clip-clopping along the road. Họ nghe thấy tiếng ngựa híp lại dọc đường. A total of 25 horses were entered for the race. Tổng cộng có 25 con ngựa được tham gia cuộc đua. It’s a beautiful horse but a bit too frisky for an inexperienced rider. Đó là một con ngựa đẹp nhưng hơi quá nóng nảy đối với một người chưa có kinh nghiệm. That white horse looks so beautiful and fancy. Con ngựa màu trắng kia trông thật đẹp và lạ mắt. A lot of horses had to die in the last drought Đã có rất nhiều con ngựa phải chết trong đợt hạn hán vừa rồi For the Mongols, the horse is their friend and greatest asset. Đối với người mông cổ, con ngựa chính là người bạn và là tài sản lớn nhất . Nhiều trang trại ngựa không còn hoạt động được nữa do dịch bệnh đã đóng của các nhà máy và cửa hàng. Many horse farms are no longer in operation due to the epidemic closure of factories and shops. The Viking horses may have been of northern European ancestry. Những con ngựa Viking có thể đã được tổ tiên người miền bắc châu Âu. My dad’s horse won the race yesterday. Con ngựa của bố tôi đã dành chiến thắng trong cuộc đua hôm qua. No one wants to see their beloved horse slaughtered. Không ai muốn thấy con ngựa yêu quý của mình bị giết thịt cả. Everyone found this horse very slow, but we decided to adopt it anyway. Ai cũng thấy con ngựa này rất chậm nhưng chúng tôi vẫn quyết định nhận nuôi nó. The camera recorded when a lion was stalking the horse to eat it Máy quay đã ghi lại khi một con sư tử đang rình chú ngựa để ăn thịt Con ngựa – horse có giúp ích cho con người trong nhiều việc Một số từ vựng liên quan Cùng studytienganh xem thêm một số từ và cụm từ có ý nghĩa liên quan đến con ngựa – horse trong bảng sau đây để mở rộng vốn từ của mình nhanh chóng bạn nhé! Từ/ Cụm từ liên quan Ý nghĩa Ví dụ minh họa run chạy She is still running fast, looking forward to the party on time. Con bé vẫn đang chạy rất nhanh mong đến bữa tiệc đúng giờ. fast nhanh The speed of the car is getting faster and faster Tốc độ của chiếc xe đang ngày càng nhanh hơn buffalo trâu That buffalo has lost its owner Con trâu kia đã bị lạc mất chủ của mình cow bò There are two cows standing in the field grazing Có hai con bò đang đứng trên đồng ruộng ăn cỏ tame thuần phục Many animals have been tamed by humans such as dogs, buffaloes, elephants, … Nhiều loài động vật đã được con người thuần phục như chó, trâu, voi,… wild hoang dã It still retains a part of its wild nature Nó vẫn còn giữ một phần bản chất hoang dã của mình grass cỏ The whole steppe became suddenly dry, all the grass died. Cả một thảo nguyên trở nên khô cằn đột ngột, tất cả cỏ đều chết hết. Như vậy, bạn đã biết cách gọi từ con ngựa trong tiếng Anh là gì, để biết thêm, nhiều kiến thức tiếng Anh hơn, hãy truy cập studytienganh mỗi ngày bạn nhé. Với sự nhiệt huyết và kinh nghiệm, đội ngũ studytienganh luôn mang đến nhiều chủ đề hay với cách giải thích chi tiết dễ hiểu chắc chắn vốn từ của bạn sẽ gia tăng nhanh chóng. The horse is the most expensive auction 16 million make sure the horse is comfortable!được lựa chọn của chiến horse was followed by a chosen band of statue of King Norodom riding a horse was erected in 1875. nó sẽ nhớ người đó như một người bạn. it will remember that person as a friend for as long as it từ xa có tiếng nhạc hành khúc thành Troy và con ngựa được kéo gần tới, Cassandra nhận ra rằng nó chứa đựng thảm the Trojan march sounds in the distance and the horse is hauled closer, Cassandra realizes it bears luật Iceland không cho phép nhập khẩu ngựa, và một khi một con ngựa được xuất khẩu, nó không quay thể trở other breeds of horses are allowed into Iceland, and if a horse is exported from Iceland, it is not allowed to luật Iceland không cho phép nhập khẩu ngựa, và một khi một con ngựa được xuất khẩu, nó không quay thể trở other horse is allowed in the country and when a horse is exported from Iceland, it is not allowed back cuối cùng này là thực sự đúng, vì một số con ngựa được lai tạo cho sức bền mặc dù một số con được lai tạo cho vận last part is really true, as some horses are bred for stamina while others are bred for ngựa được này phát triển ở khu vực Karabakh vào thế kỷ thứ 5 vàđược đặt gọi theo tên của horse was originally developed in the Karabakh region in the 5th centuryHiện không rõ chính xác khi nào con ngựa được cưỡi đầu tiên vì sự thuần hóa sớm đã không tạo ra những thay đổi thể chất đáng chú ý ở is unclear exactly when horses were first ridden because early domestication did not create noticeable physical changes in the horse. đi du lịch đến Bỉ, Đức, Thụy Sĩ và Ý cho giải trí, khai thác gỗ và sử dụng trong nông 15 horses are exported annually, travelling to Belgium, Germany, Switzerland and Italy for leisure, logging and agricultural đầu, con ngựa được thiết kế để thực hiện các nhiệm vụ sức mạnh, vì vậy nó không mất sức chịu the horse was designed to perform power tasks, so it does not take vật này còn được dâng lên Mars thần Chiến tranh,và sự xuất hiện đột ngột của một con ngựa được coi là điềm báo chiến tranh 8.The animal was also dedicated to Mars,and the sudden appearance of a horsewas thought to be an omen of war. và họ chắc chắn sẽ cung cấp cho bạn một kinh nghiệm cưỡi ngựa tuyệt vời. they will surely offer you an incredible horse riding con ngựa được tập hợp lại, cùng tám kỵ sĩ Digan- mỗi người kèm một người trong chúng horses were rounded up, and eight Gypsy riders- one for each of con ngựa đầu tiên đến Nam Phi vào năm 1653, bởi Công ty Thương mại Đông Ấn Hà first horses arrived in South Africa in 1653,when four horses were introduced to the Cape area by the Dutch East India Trading dân vẫn sử dụngngựa nuôi để chăn cừu ở vùng cao nguyên của Iceland, nhưng hầu hết những con ngựa được dùng để cưỡi cạnh tranh và giải still use thebreed to round up sheep in the Icelandic highlands, but most horses are used for competition and leisure thể tướng Ulysses S. Grant và con ngựa được“ mượn” từ bức ảnh chụp tướng Alexander McDowell body and the horse were“taken” from General Alexander McDowell Hans là tên của một con ngựa được cho là có khả năng đếm và được giới khoa học nghiên cứu trong những năm Hans was a horse whowas believed to be able to count and do sums and who became a scientific sensation around bạn đặt cược vào một con ngựa được cặp coupled, cược của bạn bao gồm tất cả những con ngựa chạy dưới con số được you bet on a horse that is coupled, your wager includes all horses running under said con ngựa được betted khi không đủ điều kiện để bước vào cuộc đua, đặt cược là một mất có khoảng 800 con ngựa được biết đến là chăn thả đồng hoang vào mùa xuân năm around 800 ponies were known to be grazing the moor in the spring of một con ngựa được vô tình công bố là scratch trong trình đơn đặt cược của chúng tôi nhưng có chạy, sẽ không hoàn tiền đối với bất kỳ tiền cược nào đã thực hiện trong cuộc đua a horse is inadvertently shown as scratched in our wagering menu but runs there will be no refunds given for any wagers made in said một con ngựa được rút lui, tất cả các cược Win/ Place/ Show sẽđược trả lại tiền và phần của các cược kết hợp Exacta/ Trifecta/ Superfecta/ Quinella có chứa con ngựa được rút lui sẽ được trả lại a horse is scratched, all win/place/show wagers will be refunded and the portion of exacta, trifecta, superfecta, and quinella combos that contain the scratched horse will be dụ, con ngựa được đào tạo không ngừng cho đến khi nó đạt đến đỉnh của một ngọn đồi; nếu không nó có thể không có khả năng để bắt đầu một lần example, the horse is trained not to stop until it reaches the top of a hill; otherwise it may not be able to get started chuyện về cuộc sống và thời gian phi thường của Lucky, một con ngựa được sinh ra trong điều kiện nuôi nhốt tuy nhiên chú đã thực hiện được ước mơ chạy nhảy tự do với sự giúp đỡ của một cậu bé bình tale of the extraordinary life and times of Lucky, a horse that was born in captivity but achieves his dream of running free with the help of a stableboy. Bài viết sau nằm trong chủ đề tên của các loài vật trong tiếng Anh, với một con vật đáng yêu và gần gũi với con người. Mời bạn cùng xem Con ngựa tiếng Anh là gì Định nghĩa, ví dụ Anh Việt liên quan ngay dưới đây để nhanh chóng ứng dụng vào trong thực tế cuộc dung chính Show Con ngựa trong tiếng Anh là gìThông tin chi tiết từ vựngVí dụ Anh ViệtMột số từ vựng liên quan Horse vs Pony Thông tin thêm về HorseThêm về PonySự khác biệt giữa Horse và Pony là gì?Video liên quan Con ngựa trong tiếng Anh là gì Trong tiếng Anh, con ngựa là Horse Horse tức là tên gọi con ngựa trong tiếng Anh, là loài động vật có vú và tứ chi với đặc điểm đặc trưng là chạy nhanh và khỏe. Bao gồm ngựa hoang dã và ngựa thuần chủng. Chúng ăn cỏ và sinh một con. Ngựa có hình dáng khá đẹp và thông minh nên được con người yêu quý như một con vật làm cảnh. Hơn thế, từ lâu con người đã dùng ngựa làm phương tiện đi lại, phục vụ các cuộc chiến hay vận chuyển đồ đạc. Ngựa cũng mang nhiều yếu tố tâm linh và biểu tượng trong nhiều tôn giáo và nền văn hóa. Hình ảnh minh họa bài viết giải thích ngựa tiếng Anh là gì Thông tin chi tiết từ vựng Cách viết Horse Phát âm Anh - Anh /hɔːs/ Phát âm Anh - Việt /hɔːrs/ Từ loại Danh từ Nghĩa tiếng Anh a large animal with four legs that people ride on or use for carrying things or pulling vehicles Nghĩa tiếng Việt một con vật lớn có bốn chân mà người ta cưỡi lên hoặc dùng để chở đồ hoặc kéo xe Con ngựa tiếng Anh được gọi Horse Ví dụ Anh Việt Biết được cách gọi con ngựa trong tiếng Anh, tuy nhiên nhiều người vẫn không biết cách vận dụng chúng vào trong thực tiễn với nhiều tình huống giao tiếp khác nhau. Để có thể giúp người học dễ dàng vận dụng hơn, studytienganh chia sẻ một số ví dụ Anh Việt ngay sau đây She spends all his money on the horses. Cô ấy tiêu hết tiền của anh ta vào những con ngựa. David climbed onto his horse and set off at a relaxed trot down the lane. David leo lên con ngựa của mình và khởi hành một cách thoải mái trên làn đường. My horse is a bit timid and is easily frightened by traffic. Con ngựa của tôi hơi rụt rè và dễ sợ hãi trước dòng xe cộ. They heard horses clip-clopping along the road. Họ nghe thấy tiếng ngựa híp lại dọc đường. A total of 25 horses were entered for the race. Tổng cộng có 25 con ngựa được tham gia cuộc đua. It's a beautiful horse but a bit too frisky for an inexperienced rider. Đó là một con ngựa đẹp nhưng hơi quá nóng nảy đối với một người chưa có kinh nghiệm. That white horse looks so beautiful and fancy. Con ngựa màu trắng kia trông thật đẹp và lạ mắt. A lot of horses had to die in the last drought Đã có rất nhiều con ngựa phải chết trong đợt hạn hán vừa rồi For the Mongols, the horse is their friend and greatest asset. Đối với người mông cổ, con ngựa chính là người bạn và là tài sản lớn nhất . Nhiều trang trại ngựa không còn hoạt động được nữa do dịch bệnh đã đóng của các nhà máy và cửa hàng. Many horse farms are no longer in operation due to the epidemic closure of factories and shops. The Viking horses may have been of northern European ancestry. Những con ngựa Viking có thể đã được tổ tiên người miền bắc châu Âu. My dad's horse won the race yesterday. Con ngựa của bố tôi đã dành chiến thắng trong cuộc đua hôm qua. No one wants to see their beloved horse slaughtered. Không ai muốn thấy con ngựa yêu quý của mình bị giết thịt cả. Everyone found this horse very slow, but we decided to adopt it anyway. Ai cũng thấy con ngựa này rất chậm nhưng chúng tôi vẫn quyết định nhận nuôi nó. The camera recorded when a lion was stalking the horse to eat it Máy quay đã ghi lại khi một con sư tử đang rình chú ngựa để ăn thịt Con ngựa - horse có giúp ích cho con người trong nhiều việc Một số từ vựng liên quan Cùng studytienganh xem thêm một số từ và cụm từ có ý nghĩa liên quan đến con ngựa - horse trong bảng sau đây để mở rộng vốn từ của mình nhanh chóng bạn nhé! Từ/ Cụm từ liên quan Ý nghĩa Ví dụ minh họa run chạy She is still running fast, looking forward to the party on time. Con bé vẫn đang chạy rất nhanh mong đến bữa tiệc đúng giờ. fast nhanh The speed of the car is getting faster and faster Tốc độ của chiếc xe đang ngày càng nhanh hơn buffalo trâu That buffalo has lost its owner Con trâu kia đã bị lạc mất chủ của mình cow bò There are two cows standing in the field grazing Có hai con bò đang đứng trên đồng ruộng ăn cỏ tame thuần phục Many animals have been tamed by humans such as dogs, buffaloes, elephants, … Nhiều loài động vật đã được con người thuần phục như chó, trâu, voi,... wild hoang dã It still retains a part of its wild nature Nó vẫn còn giữ một phần bản chất hoang dã của mình grass cỏ The whole steppe became suddenly dry, all the grass died. Cả một thảo nguyên trở nên khô cằn đột ngột, tất cả cỏ đều chết hết. Như vậy, bạn đã biết cách gọi từ con ngựa trong tiếng Anh là gì, để biết thêm, nhiều kiến thức tiếng Anh hơn, hãy truy cập studytienganh mỗi ngày bạn nhé. Với sự nhiệt huyết và kinh nghiệm, đội ngũ studytienganh luôn mang đến nhiều chủ đề hay với cách giải thích chi tiết dễ hiểu chắc chắn vốn từ của bạn sẽ gia tăng nhanh chóng. Sự khác biệt giữa ngựa và ngựa - Khoa HọC Horse vs Pony Có rất nhiều người nhầm lẫn về sự khác biệt giữa một con ngựa và một con ngựa. Thực tế, cả hai đều khác nhau về một số đặc điểm, nhưng điều quan trọng là hai loài động vật này đều giống nhau theo các nhà khoa học khi xếp chúng vào cùng một loài Equus ferus. Có hai phân loài còn tồn tại dưới đây, và chúng E. f. caballus và E. f. przewalskii. Ngựa nhà và ngựa con thuộc phân loài Equus caballus. Đến phân loại ngựa và ngựa, theo nguyên tắc chung, một con vật cao 14,2 tay trở lên được coi là ngựa, trong khi một con vật nhỏ hơn 14,2 tay được gọi là ngựa. Một bàn tay tổng cộng là 4 inch, và vì vậy điều này được chuyển thành 58 inch hoặc 147 cm để làm tiêu chí phân loại ngựa hay ngựa. Liên đoàn quốc tế về các sự kiện cưỡi ngựa sử dụng hệ thống số liệu và đã ra phán quyết rằng 148 cm là điểm cắt giữa ngựa con và ngựa. Tuy nhiên, đôi khi bạn sẽ thấy rằng có một số giống ngựa nhất định có ngựa, ngắn hơn điểm cắt này và vẫn được gọi là ngựa. Ngoài ra, có những con ngựa con, thực sự gần với điểm giới hạn này, nhưng vẫn được phân loại là ngựa con. Do đó, để loại bỏ sự nhầm lẫn, sự phân biệt giữa ngựa và ngựa đã được mở rộng và các khía cạnh khác như sự phù hợp và các đặc điểm bản chất khác được xem xét. Một số đặc điểm thể chất khác như ngoại hình cũng quan trọng khi phân loại động vật là ngựa hay tin thêm về HorseNgựa ở các độ tuổi khác nhau được gọi bằng các tên khác nhau. Dưới một tuổi là Foals. Lứa tuổi từ 1 đến 2 tuổi. Colts là nam giới dưới 4 tuổi. Trám là con cái dưới 4 tuổi. Con cái trưởng thành được gọi là Mare trong khi con đực trưởng thành sinh sản được gọi là Stallion. Con ngựa đực trưởng thành bị thiến được gọi là Gelding. Nhìn chung, ngựa mảnh mai và tầm vóc lớn hơn. Trung bình đo được khoảng 400 - 550 kg. Chúng có cổ dài và mảnh mai. Chúng cũng có đầu dài với trán hẹp hơn. Màu lông, dấu hiệu trên lông và kích thước cơ thể của chúng khác nhau tùy thuộc vào giống, mức độ nuôi dưỡng và gen của quần thể bố mẹ. Một tính năng độc đáo của những con ngựa là đuôi của chúng. Những sợi lông đuôi dài mượt và rủ xuống như thác nước. Chúng có một đôi tai nhỏ nhọn và lông dài giữa bầu và vai. Ngựa đã đóng một phần quan trọng trong lịch sử và thậm chí ngày nay, chúng đóng một phần quan trọng chủ yếu trong thể thao. Bạn cũng sẽ thấy ngựa được sử dụng trong quân đội và cảnh sát ngay cả ngày nay, nhưng chủ yếu cho mục đích trang trí. Đặc biệt, trong thời gian trước đó, người ta sử dụng ngựa để đi lại. Trên thực tế, để di chuyển những khoảng cách lớn như ngựa được xây dựng với tốc độ. Chúng thậm chí còn được sử dụng trong các cuộc chiến tranh trong quá về PonyNói chung, ngựa con có bờm, lớp lông và đuôi dày hơn. Chúng cũng vui tươi hơn và có thái độ thân thiện hơn với người huấn luyện. Tuy nhiên, có nhiều nhà chăn nuôi ngựa vẫn cảm thấy dễ dàng phân loại một con vật là ngựa dựa trên cấu trúc vật lý của nó. Ngoài tầm vóc nhỏ hơn, ngựa con còn cứng cáp hơn; dày hơn và mạnh hơn, giã cho pound. Do có bộ lông và bờm dày nên ngựa con có khả năng chống chọi với khí hậu khắc nghiệt như mùa đông lạnh giá. Ngựa được cho là thông minh hơn, nhưng đây là một đặc điểm mà đôi khi khiến chúng trở nên cứng đầu hơn ngựa. Với thân hình chắc nịch, ngựa con được sử dụng cho những công việc nặng nhọc, chậm chạp. Sự khác biệt giữa Horse và Pony là gì?• Ngựa và ngựa là một và cùng một loài động vật theo các nhà khoa học vì chúng phân loại cả hai dưới cùng một loài Equus caballus.• Vì lý do thực tế, điểm giới hạn để được phân loại là ngựa hoặc ngựa là 14,2 tay. Nếu một hơn 14,2 tay đó là một con ngựa. Nếu một trong những nhỏ hơn 14,2 đó là một con ngựa.• Ngựa con có xu hướng có bờm và lông dày hơn và có khả năng chống chọi với thời tiết lạnh hơn.• Ngựa con vui tươi hơn ngựa.• Ngựa với tốc độ của chúng được sử dụng cho mục đích đi lại và ngựa con với thân hình chắc nịch được sử dụng cho các công việc nặng nhọc, chậm chạp.• Chiều cao không nên là yếu tố quyết định duy nhất giữa ngựa và ngựa vì những lý do sau. Ngựa Shetland cao khoảng 10 gang tay và vẫn được coi là ngựa con trong khi các giống ngựa nhỏ như Falabella, không cao quá 30 inch, vẫn được gọi là ngựa rất nhỏ, không phải ngựa con. Việc phân loại được quyết định bằng cách xem xét các yếu tố khác, đã được thảo luận trong bài báo như tính khí, ngoại hình, tầm vóc, ảnh Lịch sựChú ngựa Westphalian 7 tuổi của Karlyne CC BY-SA trên đồi Windswept trên Rowtor, Dartmoor của Miles Wolstenholme CC BY

con ngựa trong tiếng anh là gì